ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CÔNG TY CỔ PHẦN DẦU THỰC VẬT TƯỜNG AN
Vốn điều lệ | |
189.802.000.000 đồng | |
Định nghĩa |
|
II. TÊN, HÌNH THỨC, TRỤ SỞ, CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN VÀ THỜI HẠN HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY |
|
Tên, hình thức, trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện và thời hạn hoạt động của Công ty |
|
Mục tiêu hoạt động của Công ty |
|
Phạm vi kinh doanh và hoạt động |
|
Vốn điều lệ, cổ phần, cổ đông sáng lập |
|
Chứng chỉ cổ phiếu |
|
Chứng chỉ chứng khoán khác |
|
Chuyển nhượng cổ phần |
|
Thu hồi cổ phần |
|
Cơ cấu tổ chức quản lý |
|
Quyền của cổ đông |
|
Nghĩa vụ của cổ đông |
|
Đại hội đồng cổ đông |
|
Quyền và nhiệm vụ của Đại hội đồng cổ đông |
|
Các đại diện được uỷ quyền |
|
Thay đổi các quyền |
|
Triệu tập Đại hội đồng cổ đông, chương trình họp, và thông báo họp Đại hội đồng cổ đông |
|
Các điều kiện tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông |
|
Thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại Đại hội đồng cổ đông |
|
Thông qua quyết định của Đại hội đồng cổ đông |
|
Thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua quyết định của Đại hội đồng cổ đông |
|
Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông |
|
Yêu cầu huỷ bỏ quyết định của Đại hội đồng cổ đông |
|
Thành phần và nhiệm kỳ của thành viên Hội đồng quản trị |
|
Quyền hạn và nhiệm vụ của Hội đồng quản trị |
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị |
|
Các cuộc họp của Hội đồng quản trị |
|
VIII. TỔNG GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH, CÁN BỘ QUẢN LÝ KHÁC VÀ THƯ KÝ |
|
Tổ chức bộ máy quản lý |
|
Cán bộ quản lý |
|
Bổ nhiễm, miễn nhiệm, nhiệm vụ và quyền hạn của Tổng giám đốc điều hành |
|
Thư ký Công ty |
|
IX. NHIỆM VỤ CỦA THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, TỔNG GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ |
|
Trách nhiệm cẩn trọng của Thành viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc điều hành và cán bộ quản lý |
|
Trách nhiệm trung thực và tránh các xung đột về quyền lợi |
|
Trách nhiệm về thiệt hại và bồi thường |
|
Thành viên Ban kiểm soát |
|
Ban kiểm soát |
|
Quyền điều tra sổ sách và hồ sơ |
|
Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công nhân viên và công đoàn |
|
Cổ tức |
|
Các vấn khác liên quan đến phân phối lợi nhuận |
|
XIV. TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG, QUỸ DỰ TRỮ, NĂM TÀI CHÍNH VÀ HỆ THỐNG KẾ TOÁN |
|
Tài khoản ngân hàng |
|
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ |
|
Năm tài khoá |
|
Hệ thống kế toán |
|
XV. BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN, TRÁCH NHIỆM CÔNG BỐ THÔNG TIN, THÔNG BÁO RA CÔNG CHÚNG |
|
Báo cáo hàng năm, sáu thàng và hàng quý |
|
Công bố thông tin và thông báo ra công chúng |
|
Kiểm toán |
|
Con dấu |
|
Chấm dứt hoạt động |
|
Trường hợp bế tắc giữa các thành viên Hội đồng quản trị và cổ đông |
|
Gia hạn hoạt động |
|
Thanh lý |
|
Giải quyết tranh chấp nội bộ |
|
Bổ sung và sửa đổi Điều lệ |
|
Ngày hiệu lực |
|
Chữ ký của các cổ đông sáng lập của Công ty |
|